Antimon kali tartrat
Antimon kali tartrat

Antimon kali tartrat

[K+].[K+].[H]O[H].[H]O[H].[H]O[H].O=C1O[Sb-]23OC1C1O[Sb-]4(OC(C(O2)C(=O)O3)C(=O)O4)OC1=OAntimony potassium tartrate có công thức là K2Sb2(C4H2O6)2 hoặc C8H10K2O15Sb2. Nó là muối kaliantimon của axit tartaric. Hợp chất này từ lâu đã được biết đến như một chất xúc tác mạnh mẽ, tan trong glyxerol nhưng không tan trong cồn. Đồng thời nó cũng được sử dụng trong việc điều trị một số bệnh y khoa.

Antimon kali tartrat

ChEBI 2761
Số CAS 28300-74-5
InChI
đầy đủ
  • 1S/2C4H4O6.2K.3H2O.2Sb/c2*5-1(3(7)8)2(6)4(9)10;;;;;;;/h2*1-2H,(H,7,8)(H,9,10);;;3*1H2;;/q2*-2;2*+1;;;;2*+3/p-4
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • [K+].[K+].[H]O[H].[H]O[H].[H]O[H].O=C1O[Sb-]23OC1C1O[Sb-]4(OC(C(O2)C(=O)O3)C(=O)O4)OC1=O

Khối lượng mol 667,87 g/mol
Công thức phân tử K2Sb2(C4H2O6)2 · 3 H2O
Điểm nóng chảy
Khối lượng riêng 2,6 g/cm3
LD50 110 mg/kg
Phân loại của EU Xn N
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 16682736
Độ hòa tan trong nước 8,3 g/100 mL (0 °C)
35.9 g/100 mL (100 °C)
Bề ngoài Bột tinh thể trắng
Chỉ dẫn R R20/22 R51/53
Chỉ dẫn S S2 S61
Tên khác Potassium antimonyl tartrate
Emetic tartar
Tartar emetic
KEGG C11340
Số EINECS 234-293-3

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Antimon kali tartrat http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/13447130 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/19691867 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/20974285 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/22808962 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/3086114 http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.genome.ad.jp/dbget-bin/www_bget?cpd:C11... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx...